Từ điển Thiều Chửu
澄 - trừng
① Lắng trong. ||② Gạn.

Từ điển Trần Văn Chánh
澄 - trừng
Nước trong. (Ngr) Làm cho sáng tỏ vấn đề. Xem 澄 [dèng].

Từ điển Trần Văn Chánh
澄 - trừng
Lắng, lóng, gạn, lọc.【澄清】trừng thanh [dèngqing] Lắng, lóng (cho trong): 這水太渾,等澄清了再用 Nước đục quá, chờ cho cặn lắng rồi mới dùng. Xem 澄 [chéng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
澄 - trừng
Nước yên lặng và trong suốt — Lắng xuống.


澄波 - trừng ba || 澄明 - trừng minh || 澄心 - trừng tâm || 澄清 - trừng thanh ||